Bảng báo giá bê tông tươi đá 4x6 và các loại bê tông tươi
Nội Dung Bài Viết
Bảng báo giá bê tông tươi đá 4x6 có lẽ đây vấn đề là rất nhiều muốn tìm hiểu giá vì thế công ty Nam Anh ra bảng báo giá dưới đây để quý khách tham khảo.
Bê tông tươi đá 4x6 là gì?
Bê tông tươi đá 4x6 là tên gọi chung của tất cả các loại bê tông tươi được tạo thành từ đá 4x6 trộn cùng các loại vật liệu khác như xi măng, cát vàng, nước theo tỷ lệ tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam đề ra. Sau đây là một số thông tin quan trọng cần thiết về đá 4x6:
- Kích thước đá 4x6: Kích thước khá lớn, dao động trong khoảng từ 50mm đến 70mm.
- Những loại đá xây dựng phổ biến khác ngoài đá 4x6cm: Ngoài đá 4x6 còn có những loại đá xây dựng khác, được sử dụng phổ biến như là đá 1x2, đá 2x4, đá 3x4, đá 0x4, đá mi bụi, đá mi sàn…
- Đá 4x6cm được ứng dụng vào lĩnh vực gì?: Đá 4x6 được ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng đường giao thông, cốt nền móng lót nền, cốt nền, kè móng…
Các loại bê tông tươi đá 4x6
Hiện nay có rất nhiều loại bê tông đá 4x6 khác nhau, được pha trộn theo tỷ lệ đạt tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam, có cường độ chịu nén và độ chịu bền khác nhau, đáp ứng nhu cầu cũng như mục đích xây dựng các loại công trình không giống nhau. Điển hình là:
- Bê tông tươi mác 100 đá 4x6: Xi măng PCB30 200kg + Cát vàng 0,53m3 + Đá 4x6 0,94m3 + Nước 170 lít.
- Bê tông tươi mác 150 đá 4x6: Xi măng PCB30 257kg + Cát vàng 0,51m3 + Đá 4x6 0,92m3 + Nước 170 lít.
- Bê tông tươi mác 200 đá 4x6: Xi măng PCB30 305kg + Cát vàng 0,477m3 + Đá 4x6 0,884m3 + Nước 165l.
- Bê tông tươi mác 250 đá 4x6: Xi măng PCB30 362kg + Cát vàng 0,457m3 + Đá 4x6 0,870m3 + Nước 165l.
- Bê tông tươi mác 300 đá 4x6: Xi măng PCB30 422kg + Cát vàng 0,431m3 + Đá 4x6 0,858m3 + Nước 165l.
Tùy thuộc vào nhu cầu xây dựng công trình tại địa điểm có vị trí địa lý, địa hình khác nhau, các bạn sẽ chọn mua loại bê tông tươi đá 4x6 sao cho hiệu quả phù hợp.
Báo giá bê tông tươi đá 4x6
Sau đây là báo giá các loại bê tông tươi đá 4x6, được viết dưới dạng bảng cho thuận tiện, dễ dàng theo dõi, đối chiếu, các bạn có thể tham khảo để biết rõ và cân đối tài chính sao cho hợp lý:
STT | Bê tông theo TCVN | Độ sụt | Đơn vị tính | Giá tham khảo |
Mẫu (15×15×15) cm | (cm) | (VNĐ) | ||
1 | M100R28 | 10±2 | m3 | 1.000.000 |
2 | M150R28 | 10±2 | m3 | 1.050.000 |
3 | M200R28 | 10±2 | m3 | 1,100,000 |
4 | M250R28 | 10±2 | m3 | 1,150,000 |
5 | M300R28 | 10±2 | m3 | 1,200,000 |
Nhận xét về sự biến động của báo giá
Báo giá bê tông tươi đá 4x6 như ở bảng trên chỉ mang tính chất tương đối, có thể có sự dao động theo chiều tăng cao lên hoặc giảm thấp xuống tùy từng thời điểm, phụ thuộc chặt chẽ vào:
- Biến động giá tiền đá 4x6 và các loại vật liệu khác tạo thành.
- Công ty cung cấp: Mỗi công ty có nguồn vốn đầu tư, chất lượng dịch vụ cung cấp khác nhau, do đó sẽ áp dụng các mức giá tiền khác nhau.
- Địa điểm thi công công trình: Do mỗi địa điểm có vị trí địa lý, đặc điểm địa hình, khí hậu khác nhau, có những yêu cầu cụ thể đối với chất lượng, loại bê tông tươi mác đá 4x6 khác nhau.
- Khu vực cung cấp: Giá bê tông tươi đá 4x6 cung cấp tại các khu vực khác nhau là khác nhau.
- Các chất phụ gia đi kèm: Các loại chất phụ gia khác nhau có giá tiền khác nhau, ví dụ như chất chống thấm, chất đông kết nhanh…
- CÔNG TY TNHH TM DV VLXD NAM ANH
- Địa chỉ: Số 612/65 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP. HCM
- Hotline: 094.669.6767
- Email: betongnamanh@gmail.com
- Cập nhật 07/10/2022